Chiều dày lớp mạ kẽm điện phân
- Điểm đo chiều dày
Bởi sự khác biệt về độ dày lớp mạ trên bề mặt của sản phẩm lắp xiết, độ dày lớp mạ được đo tại một điểm được xem là quan trọng cho mục đích chống ăn mòn như một số ví dụ sau:
- Chiều dày lớp mạ điện phân được của sản phẩm lắp xiết được quy định như sau.
Kí hiệu |
Chiều dày danh nghĩa
µm |
Chiều dày yêu cầu |
||
Điểm bất kỳ min. |
Trung bình |
|||
min. |
max. |
|||
Fe/Zn 3 |
3 | 3 | 3 |
5 |
Fe/Zn 5 |
5 | 5 | 4 |
6 |
Fe/Zn 8 |
8 | 8 | 7 |
10 |
Fe/Zn 10 |
10 | 10 | 9 | 12 |
Fe/Zn 12 |
12 | 12 | 11 |
15 |
Fe/Zn 15 | 15 | 15 | 14 |
18 |
Fe/Zn 20 |
20 | 20 | 18 |
23 |
Fe/Zn 25 |
25 | 25 | 23 |
28 |
Fe/Zn 30 | 30 | 30 | 27 |
35 |
Ghí chú: Yêu cầu chiều dày lớp mạ theo tiêu chuẩn ISO 4042~1999 |