Chiều dày lớp mạ kẽm nhũng nóng
- Điểm đo chiều dày:
Bởi sự khác biệt về độ dày lớp mạ trên bề mặt của sản phẩm lắp xiết, độ dày lớp mạ được đo tại một điểm được xem là quan trọng cho mục đích chống ăn mòn như một số ví dụ sau:
- Chiều dày và trọng lượng lớp mạ cho sản phẩm lắp xiết được quy định như sau:
Tiêu chuẩn |
Chiều dày lớp mạ, min (µm) |
Trọng lượng lớp mạ, min. (g/m2) |
||
Điểm bất kỳ |
Trung bình | Vị trí bất kỳ |
Trung bình |
|
ASTM A153/A153M class C |
43 |
53 | 308 |
381 |
ISO 10684 |
40 |
50 |
|
|
JIS H 8641 |
– |
49 | – |
350 |
DIN 267-10 |
40 |
– | – |
– |
18TCN04-92 |
– |
55 | – |
390 |